| Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Description |
| Biểu diễn | Hài kịch | Scripted/Acted (Sketch) | Videos in which users are performing pre-written sketches or comedic interactions. Những video hài hước được diễn có kịch bản và lời thoại |
| Prank | Videos which involve practical jokes or mischievous behaviors. Những video về trò đùa hoặc những hành vi tinh nghịch. |
||
| Physical / Fail | Videos in which the primary comedic element is physical in nature or features users experiencing mishaps. Những video về hành động không thành, gây cười, được tình cờ ghi lại hoặc có dàn dựng |
||
| Khác | Videos in which the primary comedic element does not fall into one of the above comedy categories. Những video hài hước khác không thuộc các thể loại bên trên |
||
| Drama tình huống | Drama | Videos in which the primary focus covers a narrative, story, or plot and typically includes characters and dialogues between characters. Những video trọng tâm là 1 câu chuyện, có kịch bản kịch tính, có câu chuyện và cốt truyện |
|
| Nhảy | Nhảy chuyên nghiệp | Videos in which the primary focus covers advanced or professional dancing. Videos nhảy chuyên nghiệp, có nhóm nhảy hoặc nhảy quay toàn thân. |
|
| Tài năng | Ảo thuật | Videos which involve users performing magic tricks that do not involve additional video editing. Videos ảo thuật không qua chỉnh sửa hoặc thêm hiệu ứng. |
|
| Biểu diễn đường phố | Videos which feature outdoor performances in a variety of formats that do not fit within other Tier 2 categories, such as living statues, sign spinners, etc. Video có các buổi biểu diễn ngoài trời, đường phố, hội chợ ngoài trời, biểu tượng… |
||
| Hiệu ứng đặc biệt | Videos in which the primary objective is displaying special video effects. Video sử dụng và chủ yếu diễn tả các hiệu ứng video đặc biệt. |
||
| Ca hát | Videos in which the primary focus is a user singing or rapping. This does not include lip sync. Video với nội dung chính là người dùng hát hoặc đọc rap. Không bao gồm các video nhép theo nhạc. |
||
| Nhạc cụ | Videos in which the primary focus is a user playing a musical instrument. Video với nội dung chính là người dùng chơi nhạc cụ |
||
| Khác | Videos that do not fall into a talent category from above. Các loại video khác không thuộc các nhóm tài năng trên |
||
| Cuộc sống | Tình cảm | Hẹn hò | Video nội dung yêu đương của đối tượng trước kết hôn, hoặc dạy cách tán tỉnh, tỏ tình, v.v. |
| Kết hôn | Videos in which the primary focus involves displays of a marital relationship Videos với nội dung chính thể hiện mối quan hệ hôn nhân |
||
| Cuộc sống hàng ngày | Tạo động lực, đưa lời khuyên | Videos in which users are motivated or motivate viewers, or offer advice. Videos với nội dung người dùng được tạo động lực, hay tạo động lực/đưa ra lời khuyên cho người xem |
|
| Nhật ký/VLOG | Videos in which the primary focus is a recording or logging of events or experiences. Videos với nội dung chính về việc ghi/lưu lại các sự kiện hoặc trải nghiệm |
||
| Trường học | Videos in which the primary focus is related to schools or universities. Videos với nội dung chính là trường học hoặc trường đại học |
||
| Đập hộp | Videos in which the primary focus is removing an item from its packaging. Videos với nội dung chính là mở hộp/đập hộp các sản phẩm |
||
| Phỏng vấn vỉa hè | Videos in which the primary focus is related to an interview between users. Videos với nội dung chính là việc phỏng vấn giữa các người dùng. |
||
| Gia đình | Em bé | Videos in which the primary focus is related to babies, such as childcare advice, first interactions, etc. Videos với nội dung chính liên quan đến em bé, như các lời khuyên chăm sóc trẻ, tương tác lần đầu với trẻ, v.v. |
|
| Gia đình | Videos in which the primary focus is related to parenting and interactions between family members. Videos với nội dung chính là dạy dỗ con cái và sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình |
||
| Động vật | Thú cưng | Videos in which the primary focus is related to small animals; includes dogs, cats, squirrels, ferrets, mice, rabbits, and other small mammals. Videos với nội dung chính là động vật, bao gồm chó, mèo, sóc, chồn, chuột, thỏ và các động vật có vú nhỏ khác. |
|
| Vườn thú & Viện hải dương | Videos in which the primary focus is related to animals seen at the zoo, or marine life seen in an aquarium. Videos với nội dung chính liên quan đến động vật tại sở thú hoặc các viện hải dương |
||
| Động vật hoang dã | Videos in which the primary focus is related to animals seen in the wild, on land or water. Videos với nội dung chính liên quan đến động vật hoang dã trên cạn hoặc dưới nước |
||
| Thời trang | Làm đẹp | Tóc | Videos in which the primary focus is related to haircare, tips or hair-related displays. Videos với nội dung chính liên quan đến tóc, chăm sóc tóc, tip làm tóc, v.v. |
| Trang điểm | Videos in which the primary focus is related to makeup, makeup tips or makeup-related displays. những với nội dung chính liên quan đến trang điểm, tip và bí quyết trang điểm, v.v. |
||
| Nail | Videos in which the primary focus is related to nails. nail tips or nail-related displays. Videos với nội dung chính đến nail, tip và bí quyết về nail |
||
| Ăn mặc | Quần áo | Videos in which the primary focus is related to fashion and specifically, the clothes worn or being shown off. Video với nội dung chính liên quan đến thời trang, đặc biệt là quần áo |
|
| Giày dép | Videos in which the primary focus is related to fashion and specifically, shoes, including sneakers. Videos với nội dung chính liên quan đến thời trang, đặc biệt về giầy dép, bao gồm cả giầy sneakers |
||
| Phụ kiện | Túi, mũ, kính, trang sức, v.v. | Videos in which the primary focus is related to fashion accessories, and specifically, handbags/purses/jewelry/sunglasses/hats/watches or other fashion accessories. Videos với nội dung chính liên quan đến phụ kiện thời trang, đặc biệt như Túi, mũ, kính, trang sức, v.v. |
|
| Xăm trổ | Xăm mình, đeo khuyên | Videos in which the primary focus is related to tattoos, body art, and piercings. This does not included videos in which tattoos/body art/piercings are simply shown on screen. Rather, only when the tattoo/body art/piercing is the primary focus. Video trọng tâm liên quan tới hình xăm, xăm mình và xỏ khuyên(đeo khuyên). Điều này không bao gồm các video trong đó hình xăm / nghệ thuật cơ thể / sỏ khuyên (đeo khuyên) được hiển thị đơn giản trên màn hình. Thay vào đó trọng tâm chính về hình xăm/ nghệ thuật cơ thể (vẽ)/ đeo khuyên. |
|
| Sáng tạo | DIY & Mẹo vặt | DIY | Videos in which the primary focus is related to the activity of decorating, building, and making repairs by oneself rather than employing a professional. Video trọng tâm liên quan tới các hoạt động trang trí, xây dựng và sửa chữa tự bằng một mình hơn là sử dụng các chuyên gia |
| Mẹo vặt | Videos in which the primary focus is related to any trick, shortcut, skill, or novelty method that increases productivity and efficiency, in all walks of life. Videos trọng tâm về mẹo vặt, rút gọn, kỹ năng hoặc những phương pháp mới lạ để tăng sự năng hiếu và hiệu quả trong mọi lĩnh vực của cuộc sống |
||
| Nghệ thuật | Vẽ | Videos in which the primary focus is related to drawing or displaying drawings; painting or displaying paintings (oil painting, watercolor, etc…) Video trọng tâm liên về vẽ, phô bày vẽ, tranh or vẽ tranh ( như tranh sơn dầu, màu nước v.v. |
|
| Khác | Videos in which the primary focus is related to art that does not fall under any other Tier 2 category, such as digital art, sculptures, glass blowing. Videos trọng tâm có liên quan đến nghệ thuật nhưng không liệt vào Tier 2, như nghệ thuật kĩ thuật số, điêu khắc, thổi thủy tinh |
||
| Oddly Satisfying | Slime + ASMR | Videos in which the primary focus is related to slime and/or ASMR. Typically designed to create specific reactions on the part of users. videos trọng tâm liên quan về Slime hoặc ASMR. Đặc trung được thuyết kế để tạo ra các phản ứng cụ thể tới người dùng |
|
| Aesthetic | Videos in which the primary focus is related to or concerned with appreciation for beauty. video trọng tâm chính có liên quan đến đánh giá cao về cái đẹp |
||
| Du lịch thư giãn | Đồ ăn thức uống | Bày biện đồ ăn | Videos in which the primary focus is related to food or displaying completed meals. Not related to food preparation or the cultivation of food. Videos trong tâm liên quan đến thức ăn hoặc trình bày các món ăn đã hoàn chỉnh. Không liên quan đến việc chuẩn bị hay nuôi trồng thức ăn |
| Nấu ăn | Videos in which the primary focus is related to the creation of meals, through manners such as cooking or baking. Videos trọng tâm liên quan đến việc sáng tạo các món ăn như nấu nướng hoặc làm bánh |
||
| Mukbang | Videos in which the primary focus in which a user eats large amounts of foods while interacting with their audience. Videos trọng tâm vào việc người dùng tiêu thụ một lượng lớn thức ăn trong lúc tương tác với khán giả. |
||
| Đồ uống | Videos in which the primary focus includes drinks, soft drinks, water, alcohol, beverages. Videos trọng tâm vào các thức uống như nước, nước ngọt, đồ uống có cồn, đồ uống nói chung |
||
| Du lịch | Du lịch | Videos in which the primary focus includes traveling/journeying/trekking/exploring a specific place or destination. Videos trọng tâm vào việc du lịch/khám phá/leo núi tại một địa điểm hoặc địa danh cụ thể. |
|
| Nhà vườn&Cây cảnh | Nội thất, làm vườn | Videos in which the primary focus is related to home decor, or the beautification of interiors; gardening, such as planting flowers or growing edible items such as potatoes or watermelons. Videos trọng tâm liên quan đến việc trang trí nhà cửa hoặc làm đẹp nội thất; làm vườn, trồng hoa hoặc trồng các loại thực vật như khoai tây, dưa hấu |
|
| Giải trí | Văn hoá | Văn hoá trào lưu | Videos in which the primary focus is related to television series, programs, characters or themes; movies, movie franchises, characters or themes; related to the music industry, including notable bands, artists, songs or themes; related to celebrities. Videos trọng tâm liên quan đến các sê-ri truyền hình, các chương trình, nhân vật hoặc chủ đề; phim, nhượng quyền phim, nhân vật hoặc chủ đề; liên quan đến ngành công nghiệp âm nhạc, bao gồm các ban nhạc, nghệ sĩ, bài hát hay chủ đề; liên quan đến người nổi tiếng. |
| ACG | Cosplay | Videos in which the primary focus or subject is related to cosplay, or users wearing costumes of fictional characters. Videos trọng tâm hoặc chủ đề liên quan đến hóa trang/cosplay, hoặc người dùng mặc trang phục của các nhân vật hư cấu. |
|
| Mô hình anime | ACG Accessory products. | ||
| Hoạt hình | Cartoon: videos in which the primary focus or subject is related to Western-style animation; Hoạt hình: videos trọng tâm hoặc chủ đề liên quan đến hoạt họa theo kiểu phương Tây Trending Anime: videos in which the primary focus is anime, Japanese graphic novels, or (typically) Asian-style animated series. |
||
| Nhân vật hoạt hình | Videos in which the primary focus is Mascot types like HelloKitty, giant dolls, etc… Video với nội dung chính liên quan đến các nhân vật hoạt hình nổi tiếng như HelloKitty, búp bê khổng lồ, v.v. |
||
| Vẽ anime | Videos in which the the primary focus includes drawing and painting anime or drawing and painting scenes from Japanese graphic novels. Videos trọng tâm bao gồm vẽ hay tô màu anime, hoặc vẽ hay tô màu các cảnh trong hoạt hình/truyện tranh Nhật Bản |
||
| Vtuber | Videos in which the primary focus includes a Virtual Youtuber. Videos trọng tâm bao gồm các Youtuber ảo. |
||
| Lồng tiếng | Videos in which the primary focus is related to voice acting ad dubbing. Videos trọng tâm liên quan đến lồng tiếng/lồng tiếng quảng cáo |
||
| Game | Video Game | Videos in which the primary focus is related to playing games on mobile, PC, console, or other gaming devices (like Nintendo DS). Videos trọng tâm liên quan đến việc chơi game trên điện thoại, PC, máy chơi game hoặc các thiết bị chơi game khác (vd Nitendo DS) |
|
| Trò chơi khác | Videos in which the primary focus is related to word games, card games, board games and non-video games. Videos trọng tâm liên quan đến các trò chơi chữ, trò chơi thẻ bài, trò chơi trên bàn và các trò chơi không phải dạng video |
||
| Thể thao&Hoạt động ngoài trời | Thể thao | Thể thao truyền thống | Videos focusing on traditional sports including football, soccer, auto racing, baseball, basketball, golf, gymnastics, running, swimming, tennis, volleyball,skating, boating, wrestling, cheerleading, and horseback riding. Videos trọng tâm là các trò chơi truyền thống bao gồm đá bóng, bóng chày, bóng bầu dục, đua xe, bóng rổ, gôn, thể dục thẩm mỹ, điền kinh, bơi lội, tennis, bóng chuyền, trượt patin, chèo thuyền, đấu vật, nhảy cổ động, cưỡi ngựa. |
| Thể thao mạo hiểm | Videos focusing on extreme sports including mountain biking, skateboarding, offroading, surfing, skiing, snowboarding, skydiving,and parkour. Videos trọng tâm vào các môn thể thao mạo hiểm bao gồm chạy xe đạp đường núi, trượt ván, chạy xe vượt địa hình, lướt sóng, trượt tuyết, trượt tuyết bằng ván, nhảy dù, parkour/leo trèo |
||
| Fitness & Health | Fitness & Health | Videos focusing on physical exercise, meditation, yoga, diet & food health, diet walk-through’s, protein shake recipes, etc… Videos trọng tâm vào thể dục thể thao, thiền, yoga, ăn kiêng và thực dưỡng, chế độ ăn kiêng, công thức lắc protein, v.v.. |
|
| Xe cộ | Xe hơi | Videos focusing on cars & trucks. Videos trọng tâm vào xe hơi và xe tải |
|
| Phương tiện khác | Videos focusing on transportation related to bus, large truck (like 18-wheeler), RV, motorcycle, airplane, boat, submarine, and helicopter. Videos trọng tâm vào các phương tiện vận chuyển như xe buýt, xe tải lớn (18 bánh), xe máy, máy bay, tàu thuyền, tàu ngầm và trực thăng. |
||
| Hoạt động ngoài trời | Câu cá, săn bắt | Videos in which the primary focus is related to fishing. Videos in which the primary focus is related to hunting. Videos trọng tâm liên quan đến việc đánh bắt câu cá. Videos trọng tâm liên quan đến việc săn bắn |
|
| Cắm trại | Videos in which the primary focus is related to camping. Videos trọng tâm liên quan đến việc cắm trại |
||
| Nature | Videos in which the primary focus is related to outdoor activities in natural environments. Videos trọng tâm lien quan đến các hoạt động ngoài trời trong môi trường tự nhiên |
||
| Giáo dục | Khoa học giáo dục | Khoa học công nghệ | Videos in which the primary focus is related to technology, such as displaying examples of new technology; science or science-adjacent topics, such as astronomy, physics, etc. This includes experiments. Videos trọng tâm liên quan đến công nghệ, như trình bày mẫu công nghệ mới; khoa học hoặc các chủ đề khoa học như thiên văn, vật lý, v.v… Bao gồm các thí nghiệm. |
| Dạy học | Videos in which the primary focus is learning. Videos trọng tâm là việc học tập |
||
| Tip chụp hình, chỉnh sửa ảnh, video | Videos in which the primary focus is educational in nature and related to camera tutorials (how to use TikTok camera for example). Videos trọng tâm liên quan đến việc dạy về bản chất, hướng dẫn dùng máy ảnh (cách sử dụng máy ảnh TikTok chẳng hạn) |
||
| Nghề nghiệp | Nghề nghiệp đặc biệt | Videos in which the primary focus emphasizes specialized occupations: agriculture, aviation, teacher/professor, industrial, design, medical, police/firefighter/EMS, real estate, food service, small business, or other occupation. Videos trọng tâm nhấn mạnh về các nghề nghiệp cụ thể: nông nghiệp, hàng không, giáo viên/giảng viên, công nghiệp, thiết kế, y tế, cảnh sát/lính cứu hỏa/EMS, bất động sản, dịch vụ ăn uống, doanh nghiệp nhỏ hoặc các nghề nghiệp khác |
|
| Không thuộc đa dạng hoá | Lip-sync | Đóng kịch | Videos in which the primary focus is acting and dialogue lipsync. Videos trọng tâm là việc diễn xuất hoặc nhép thoại |
| Hát nhép | Videos in which the primary focus is lipsync singing. Videos trọng tâm là hát nhép |
||
| Selfie Quảng cáo Quay không nội dung Hội thoại tin nhắn Viết chữ |
Selfie Quảng cáo Quay không nội dung Hội thoại tin nhắn Viết chữ |
Videos in which the primary focus is (i) selfie, (ii) purely advertising, (iii) randomly shot (having no clear subject matter), (iv) chit-chat (chatting into the camera without valuable or quality subject matter), (v) writing and displaying words on paper (writing words on paper). Videos trọng tâm là (1) selfie, (2) thuần quảng cáo, (3) quay ngẫu nhiên không có chủ thể rõ ràng, (4) nhắn tin không có chủ đề chất lượng hoặc vô nghĩa, (5) viết chữ hoặc chữ viết trên giấy |
|
| Transition | Transition | Videos in which the primary focus is changing of video scenes. Videos trọng tâm là các chuyển cảnh hoạt ảnh. |
|
| Ghi màn hình | Ghi màn hình | Screen-recordings related to daily life, such as text messages. Videos ghi lại màn hình liên quan đời thường, như nhắn tin |
|
| Nhảy cơ bản | Nhảy cơ bản | Videos in which the primary focus is very basic and simple dancemoves. Videos trọng tâm là nhảy rất cơ bản và đơn giản |
|
mô hình “Tảng Băng Chìm” trong Marketing
Dựa trên infographic được cung cấp, tôi sẽ viết lại mô hình này dưới dạng văn bản có cấu trúc...






